Oppo đã chính thức công bố dòng điện thoại cao cấp Oppo Find X9 series, bao gồm Find X9 và Find X9 Pro, đánh dấu bước tiến mới trong triết lý “Smartphone thay thế cho máy ảnh du lịch”. Cả hai sản phẩm đều sở hữu camera được đồng phát triển cùng Hasselblad, pin silicon-carbon thế hệ mới với dung lượng từ 7000 mAh và phần mềm ColorOS 16 tối ưu AI, mang đến trải nghiệm toàn diện nhất trong tất cả sản phẩm Oppo tính đến nay.
Oppo Find X9 series
Oppo Find X9 series giá bao nhiêu?
Dưới đây là giá bán chi tiết của các model trong Oppo Find X9 series. Đây là giá bán máy chính hãng, mới fullbox nguyên seal, bảo hành chính hãng 24 tháng Oppo VN toàn quốc.
Oppo Find X9 giá bao nhiêu?
Điện thoại Oppo Find X9 có giá khởi điểm từ 13.999.000 ₫ dành cho phiên bản 12GB/512GB chính hãng.
Phiên bản |
Giá bán |
Oppo Find X9 12GB - 512GB |
13.999.000 ₫ |
Oppo Find X9 16GB - 512GB |
15.999.000 ₫ |
Oppo Find X9 Pro giá bao nhiêu?
Điện thoại Oppo Find X9 Pro có giá 26.999.000 ₫ dành cho phiên bản 16GB/512GB chính hãng.
Phiên bản |
Giá bán |
Oppo Find X9 Pro 16GB - 512GB |
26.999.000 ₫ |
Màu sắc Oppo Find X9 series
Dưới đây là các phiên bản màu sắc chính thức của Oppo Find X9 và Find X9 Pro khi ra mắt thị trường.
Oppo Find X9 có mấy màu?
Oppo Find X9 có 4 tùy chọn màu sắc, bao gồm: Đen, Trắng, Xám và Đỏ.
Màu sắc Oppo Find X9
Oppo Find X9 Pro có mấy màu?
Oppo Find X9 Pro có 3 tùy chọn màu sắc, gồm: Trắng, Xám và Đỏ.
Màu sắc Oppo Find X9 Pro
Thông số cấu hình Oppo Find X9 series
Dưới đây là chi tiết thông số kỹ thuật của các mẫu điện thoại thuộc dòng Oppo Find X9 series.
Oppo Find X9
Oppo Find X9 tiếp nối triết lý tối giản của dòng Find với thân máy mỏng 7,99 mm, trọng lượng 203 gram, mặt lưng được hoàn thiện mờ cao cấp và viền siêu mỏng chỉ 1,15 mm. Máy đạt chuẩn IP66/IP68/IP69 có thể chịu được tia nước áp lực mạnh lẫn ngâm nước sâu, mang lại sự yên tâm trong các hoạt động ngoài trời.
Màn hình ấn tượng hiển thị chi tiết sắc nét và bảo vệ mắt
Ở mặt trước, máy có màn hình OLED phẳng 6,59 inch, độ phân giải 1256 x 2760 pixel, tần số quét 120Hz, độ sáng đỉnh cao 3600 nits có thể giảm xuống mức 1 nit vào ban đêm. Màn hình này còn hỗ trợ 3840Hz PWM dimming chống mỏi mắt và cảm biến vân tay siêu âm ngay dưới màn hình, thay thế cho cảm biến quang học ở Find X8 trước đó.
Sức mạnh của Oppo Find X9 đến từ bộ vi xử lý MediaTek Dimensity 9500, CPU nhanh hơn 32%, GPU tăng 33% và NPU mạnh hơn 111%. Đồng thời, khả năng tiết kiệm năng lượng cũng lần lượt là 55%, 42% và 56%. Chip xử lý này kết hợp cùng RAM LPDDR5X và bộ nhớ UFS 4.1 lên đến 16GB/1TB.
Chip MediaTek Dimensity 9500 cung cấp sức mạnh cho Find X9 series
Cụm camera sau của Find X9 bao gồm: Cảm biến chính 50MP Sony LYT-808 (23mm, 1/1,4 inch, f/1,6, OIS), cảm biến tele 50MP Sony LYT-600 (73mm, f/2,6, OIS) hỗ trợ zoom quang 3x, zoom số 120x và cảm biến siêu rộng 50MP Samsung JN5 (15mm, f/2,0, AF).
Ngoài ra, máy còn có cảm biến True Color Camera 9 kênh giúp tái tạo màu sắc chân thực hơn trong môi trường ánh sáng phức tạp. Camera trước 32MP Sony Sony IMX615 cho ảnh chân dung nét và màu da tự nhiên. Máy hỗ trợ quay video 4K@60fps Dolby Vision và đạt tới 4K@120fps ở chế độ chuyên nghiệp.
Hệ thống camera Find X9 tiêu chuẩn quay chụp ấn tượng
Về pin, Oppo Find X9 sử dụng viên pin 7025 mAh silicon-carbon, tăng thêm 1395 mAh so với thế hệ trước. Thiết bị còn hỗ trợ sạc nhanh 80W, sạc không dây 50W và sạc ngược 10W. Hãng cũng cam kết pin giữ 80% dung lượng sau 5 năm sử dụng. Tính năng AI mới trong ColorOS 16 cho phép xử lý AI Recorder, AI Portrait Glow và AI Mind Space giúp ghi chú, biên tập và chỉnh sửa nhanh chóng hơn.
Oppo Find X9 Pro
Oppo Find X9 Pro sử dụng màn hình cong LTPO OLED 8T 6,78 inch, hỗ trợ độ phân giải 1272 x 2772 pixel, tần số quét 1-120Hz linh hoạt. Độ sáng toàn màn hình đạt 1800 nits, độ sáng đỉnh cao trong chế độ ngoài trời lên đến 3600 nits và hỗ trợ dải màu DCI-P3 chuẩn điện ảnh. Viền màn hình chỉ 1,15 mm tạo cảm giác tràn viền liền mạch.
Find X9 Pro có thiết kế bền bỉ và màn hình bảo vệ mắt
Màn hình này cũng có thể giảm độ sáng xuống 1 nit để bảo vệ mắt khi dùng vào ban đêm. Tấm nền này hỗ trợ DCi-P3 100%, HDR10+ được bảo vệ bằng Crystal Shield Glass. Đồng thời tích hợp cảm biến vân tay siêu âm thế hệ mới, mang đến độ phản hồi nhanh hơn 70% so với đời trước.
Máy đạt IP66/IP68/IP69 và sử dụng kính Crystal Shield Glass, khung kim loại bo cong mang đến cảm giác cầm chắc chắn. Máy còn có độ dày 8,25 mm và trọng lượng 224 gram, cùng mặt lưng có độ hoàn thiện mờ và cụm camera Hasselblad nổi bật được thiết kế tinh tế hơn.
Bên trong, Oppo Find X9 Pro cũng sử dụng bộ vi xử lý Dimensity 9500, mang đến hiệu năng và khả năng AI vượt trội. Máy đi kèm RAM LPDDR5X, bộ nhớ UFS 4.1 tối đa 16GB/1TB. Ngoài ra, máy được làm mát bằng buồng hơi thế hệ mới, hỗ trợ duy trì hiệu năng khi quay video hoặc chơi game dài.
Oppo Find X9 Pro có thông số ấn tượng
Về khả năng nhiếp ảnh, hệ thống camera Hasselblad là một điểm sáng của Oppo Find X9 Pro. Cảm biến chính Sony LYT-828 50MP (23mm, 1/1,28 inch, f/1,5, OIS, 7 thấu kính) có cảm biến lớn hơn thế hệ trước, mặc định chụp 50MP thay vì 12MP. Cảm biến siêu rộng 50MP Samsung JN5 (15mm, f/2,0, AF). Cảm biến tele ISOCELL HP5 200MP (70mm, 1/1,56 inch, f/2,1, Prism Hybrid OIS). Cảm biến này có DCG-HDR và hiệu chuẩn pixel-level cho dải sáng và chi tiết tốt cùng khả năng chụp macro 10 cm.
Cụm camera này còn hỗ trợ 4K 120fps Dolby Vision, Motion Photos, Log Video và Master Mode. Oppo cùng Hasselblad còn phát triển thêm ống kính teleconverter phụ kiện 12 thấu kính, giúp zoom quang 10x và zoom số 200x, hiện chỉ tương thích với Oppo Find X9 Pro. Máy còn có camera trước 50MP tự động lấy nét giúp đáp ứng tốt nhu cầu quay vlog và chụp selfie.
Find X9 Pro được hỗ trợ thêm ống kính teleconverter do Oppo và Hasselblad phát triển
Về dung lượng pin, Find X9 Pro nâng mức dung lượng lên 7500 mAh, lớn hơn 1590 mAh so với Find X8 Pro. Máy còn hỗ trợ sạc nhanh 80W, sạc không dây 50W và sạc ngược 10W. Tuổi thọ viên pin này giữ được 80% sau 5 năm sử dụng (Oppo cam kết). Với viên pin này, Oppo tuyến bố Find X9 Pro có thể sử dụng liên tục trong 2 ngày.
So sánh Oppo Find X9 và Oppo Find X9 Pro
Cùng điểm qua các thông số khác biệt giữa hai mẫu cùng dòng Find X9 và Find X9 Pro ngay dưới đây.
Oppo Find X9 |
Oppo Find X9 Pro |
|
Kích thước |
157 x 73,9 x 8 mm |
161,3 x 76,5 x 8,3 mm |
Trọng lượng |
203 gram |
224 gram |
Chỉ số IP |
IP68, IP69 |
IP68, IP69 |
Tấm nền |
AMOLED |
LTPO AMOLED |
Tần số quét |
120Hz |
120Hz |
Màn hình |
6,59 inch |
6,78 inch |
Độ sáng tối đa |
3600 nits |
3600 nits |
Độ phân giải |
1256 × 2760 pixel |
1272 × 2772 pixel |
Hệ điều hành |
Android 16, ColorOS 16 |
Android 16, ColorOS 16 |
Bộ vi xử lý |
MediaTek Dimensity 9500 |
MediaTek Dimensity 9500 |
RAM |
12GB, 16GB |
12GB, 16GB |
Bộ nhớ trong |
256GB, 512G, 1TB |
256GB, 512G, 1TB |
Camera sau |
Góc rộng: 50MP Tele: 50MP Góc siêu rộng: 50MP |
Góc rộng: 50MP Tele: 200MP Góc siêu rộng: 50MP |
Camera trước |
32MP |
50MP |
Pin |
7025 mAh |
7500 mAh |
Sạc |
Sạc có dây 80W Sạc không dây 50W Sạc không dây ngược |
Sạc có dây 80W Sạc không dây 50W Sạc không dây ngược |
So sánh Oppo Find X9 và Oppo Find X8
Cùng theo dõi sự khác nhau giữa phiên bản kế nhiệm Oppo Find X9 và thế hệ tiền nhiệm Oppo Find X8 ngay dưới bảng sau đây.
Oppo Find X9 |
Oppo Find X8 |
|
Kích thước |
157 x 73,9 x 8 mm |
157,4 x 74,3 x 7,9 mm |
Trọng lượng |
203 gram |
193 gram |
Chỉ số IP |
IP68, IP69 |
IP68, IP69 |
Tấm nền |
AMOLED |
AMOLED |
Tần số quét |
120Hz |
120Hz |
Màn hình |
6,59 inch |
6,59 inch |
Độ sáng tối đa |
3600 nits |
4500 nits |
Độ phân giải |
1256 × 2760 pixel |
1256 × 2760 pixel |
Hệ điều hành |
Android 16, ColorOS 16 |
Android 15, ColorOS 15 |
Bộ vi xử lý |
MediaTek Dimensity 9500 |
Mediatek Dimensity 9400 |
RAM |
12GB, 16GB |
12GB, 16GB |
Bộ nhớ trong |
256GB, 512G, 1TB |
256GB, 512G, 1TB |
Camera sau |
Góc rộng: 50MP Tele: 50MP Góc siêu rộng: 50MP |
Góc rộng: 50MP Tele: 50MP Góc siêu rộng: 50MP |
Camera trước |
32MP |
32MP |
Pin |
7025 mAh |
5630 mAh |
Sạc |
Sạc có dây 80W Sạc không dây 50W Sạc không dây ngược |
Sạc có dây 80W Sạc không dây 50W Sạc không dây ngược |
So sánh Oppo Find X9 Pro và Oppo Find X8 Pro
Cùng theo dõi sự khác biệt giữa phiên bản kế nhiệm Oppo Find X9 Pro và thế hệ tiền nhiệm Oppo Find X8 Pro ngay dưới bảng sau đây.
Oppo Find X9 Pro |
Oppo Find X8 Pro |
|
Kích thước |
161,3 x 76,5 x 8,3 mm |
162,3 x 76,7 x 8,2 mm |
Trọng lượng |
224 gram |
215 gram |
Chỉ số IP |
IP68, IP69 |
IP68, IP69 |
Tấm nền |
LTPO AMOLED |
LTPO AMOLED |
Tần số quét |
120Hz |
120Hz |
Màn hình |
6,78 inch |
6,78 inch |
Độ sáng tối đa |
3600 nits |
4500 nits |
Độ phân giải |
1272 × 2772 pixel |
1264 × 2780 pixel |
Hệ điều hành |
Android 16, ColorOS 16 |
Android 15, ColorOS 15 |
Bộ vi xử lý |
MediaTek Dimensity 9500 |
Mediatek Dimensity 9400 |
RAM |
12GB, 16GB |
12GB, 16GB |
Bộ nhớ trong |
256GB, 512G, 1TB |
256GB, 512G, 1TB |
Camera sau |
Góc rộng: 50MP Tele: 200MP Góc siêu rộng: 50MP |
Góc rộng: 50MP Tele: 50MP Góc siêu rộng: 50MP |
Camera trước |
50MP |
32MP |
Pin |
7500 mAh |
5910 mAh |
Sạc |
Sạc có dây 80W Sạc không dây 50W Sạc không dây ngược |
Sạc có dây 80W Sạc không dây 50W Sạc không dây ngược |
Mua Oppo Find X9 series chính hãng, giá tốt tại Viettablet
Khi mua điện thoại Oppo Find X9 và Find X9 Pro tại Viettablet, người dùng được hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn như hỗ trợ trả góp 0%, chương trình thu cũ lên đời giúp tối ưu chi phí khi nâng cấp lên dòng sản phẩm mới. Tất cả mặt hàng đều chính hãng, có chế độ bảo hành rõ ràng. Với dịch vụ chăm sóc khách hàng nhiệt tích, Viettablet mang đến trải nghiệm mua sắm an toàn và thân thiện đến người dùng Việt Nam.
Viettablet